Từ Điển Phương Trình Hóa Học Hóa Vô Cơ 11 Đầy Đủ

Kiến thức hóa vô cơ hay hữu cơ cũng đều rất đa dạng. Muốn xử lý tốt một bài tập hóa, cần nắm được phương trình hóa học. Vì vậy, Kiến Guru gửi đến các em Từ điển phương trình hóa học hóa vô cơ 11 đầy đủ nhất.

tu-dien-phuong-trinh-hoa-hoc-1

Từ điển phương trình hóa học

I. Từ điển phương trình hóa học: Chương Sự điện li

image png jul 23 2020 02 45 47 50 am 1

image png jul 23 2020 02 46 16 48 am 1

image png jul 23 2020 02 47 06 68 am 1

Để thực hiện tốt các phương trình hóa học ở chương sự điện li, các em cần nắm được:

– Phản ứng trung hòa (giữa axit và bazơ) tạo thành muối và nước.

– Điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li: Sản phẩm tạo thành sau phản ứng phải có:

+ Chất kết tủa.

+ Chất khí.

+ Chất điện li yếu (H2O, CH3COOH,…).

– Bảng tính tan: Nắm được tính tan khi các ion kết hợp với nhau. Ví dụ:

+ Một số kết tủa hay gặp: BaSO4, BaCO3, BaSO3, CaCO3, AgCl, PbS, FeS, Fe(OH)2, Fe(OH)3, ….

+ Một số chất khí hay gặp: CO2 (khi CO32- hoặc HCO3- kết hợp với H+), SO2 (khi SO32- hoặc HSO3 kết hợp với H+), H2S (khi S2- hoặc HS kết hợp với H+),…

+ Một số muối tan: muối của Na+, K+, NH4+, Li+, NO3, CH3COO,…

Đăng Ký Học Ngay Hóa thầy Bình lớp 11

II. Từ điển phương trình hóa học: Chương Nitơ – Photpho 

1. Nitơ

image png jul 30 2020 02 28 40 69 am 1

N2 vừa có tính khử (khi tác dụng với kim loại và hiđro), vừa có tính oxi hóa (khi tác dụng với oxi). Nitơ được điều chế trong phòng thí nghiệm từ muối amoni nitrit (NH4NO2).

2. Amoniac và muối amoni:

1.image png jul 30 2020 02 30 10 40 am 1

2.image png jul 30 2020 02 30 21 31 am 1(sản phẩm sinh ra khói trắng, dùng để nhận biết NH3)

image png jul 30 2020 02 31 00 80 am 1

image png jul 30 2020 02 31 21 55 am 1

image png jul 30 2020 02 34 31 16 am 1

Amoniac có tính khử mạnh (do nguyên tố Nitơ có số oxi hoá -3 trong phân tử) và có tính bazơ yếu

image png jul 30 2020 02 41 25 75 am 1

image png jul 30 2020 02 41 37 05 am 1

Muối amoni đều dễ bị phân hủy bởi nhiệt, tùy vào gốc axit tạo thành mà sản phẩm sinh ra sẽ khác nhau.

3. Axit nitric và muối nitrat:

image png jul 30 2020 02 43 45 58 am 1

Đối với các chất đã ở mức oxi hóa cao nhất, HNO3 có tính axit như HCl hay H2SO4 loãng. Ngoài ra, HNO3 còn có tính oxi hóa mạnh (do nguyên tố N +5), đưa các chất lên mức oxi hóa cao nhất của nó. 

Sản phẩm khử của HNO3 không phải H2 mà là các sản phẩm khử khác của Nitơ như: NO2 (nếu là HNO3 đặc), NO, N2O, N2, NH4NO3 (nếu là HNO3 loãng):

image png jul 30 2020 02 47 50 19 am 1

image png jul 30 2020 02 48 43 39 am 1

Các kim loại khi phản ứng với HNO3 đặc sản phẩm khử sinh ra là NO2 (khí màu nâu đỏ), còn HNO3 loãng sinh ra nhiều sản phẩm khử khác.

+ Đối với các kim loại trung bình, yếu như Fe, Cu, Ag sản phẩm khử là NO (khí không màu, hóa nâu trong không khí).

+ Đối với các kim loại mạnh như Al, Mg, Zn ngoài NO còn có các sản phẩm khử khác N2O, N2, NH4NO3.

+ Đối với các chất chưa đạt mức oxi hóa cao nhất như FeO, Fe(NO3)2 sẽ có phản ứng oxi hóa – khử với HNO3 (NaNO3 và H2SO4 có vai trò như HNO3):

image png jul 30 2020 02 50 05 86 am 1

Ngoài tác dụng với kim loại, HNO3 còn tác dụng được với các phi kim (P, C, S,…) và các hợp chất khác.

image png jul 30 2020 02 50 58 43 am 1

Hỗn hợp HNO3 và HCl với tỉ lệ 1:3 (nước cường toan) sẽ hòa tan được các kim loại quý như Pt, Au.

image png jul 30 2020 02 52 22 43 am 1

Tất cả muối nitrat đều tan, có xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch với các muối khác:

image png jul 30 2020 02 53 23 16 am 1

Ngoài ra, các muối nitrat đều có xảy ra phản ứng nhiệt phân. Sản phẩm của phản ứng còn tùy vào gốc kim loại tạo thành.

+ Kim loại trước Mg: sản phẩm là muối nitrit và khí O2:

image png jul 30 2020 02 54 38 55 am 1

+ Kim loại từ Mg → Cu: sản phẩm sinh ra oxit tương ứng, khí NO2 và O2.

image png jul 30 2020 02 55 23 75 am 1

image png jul 30 2020 02 55 33 23 am 1

+ Kim loại sau Cu: sản phẩm là kim loại, khí NO2 và O2.

image png jul 30 2020 02 56 10 48 am 1

4. Photpho:

image png jul 30 2020 02 57 41 43 am 1

Photpho vừa có tính oxi hóa (khi tác dụng với kim loại, xuống mức oxi hóa -3), có tính oxi hóa (khi tác dụng với các chất có tính oxi hóa như O2, Cl2, … số oxi hóa tăng lên +3, +5).

5. Axit photphoric và muối photphat:

image png jul 30 2020 02 58 34 64 am 1

Axit photphoric là axit ba nấc, có độ mạnh trung bình.

Trong phòng thí nghiệm Axit photphoric được điều chế bằng cách cho P tác dụng với HNO3 đặc:

image png jul 30 2020 02 59 22 36 am 1

Trong công nghiệp, Axit photphoric được điều chế từ quặng apatit hoặc quặng photphoric:

image png jul 30 2020 03 00 48 17 am 1

Muối photphat và nhận biết ion photphat bằng dung dịch AgNO3:

 11. image png jul 30 2020 03 01 27 35 am 1

6. Phân bón hóa học:

image png jul 23 2020 03 08 18 64 am 1

tu-dien-phuong-trinh-hoa-hoc-2

Từ điển phương trình hóa học

III. Từ điển phương trình hóa học: Chương Cacbon – Silic 

1. Cacbon:

image png jul 30 2020 03 25 18 93 am 1

Cacbon vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử, nhưng tính khử đặc trưng hơn.

2. Hợp chất của cacbon:

1. image png jul 30 2020 03 12 12 04 am 1

2. ZnO + CO image png jul 30 2020 03 13 52 32 am 1Zn + CO2

3CuO + CO image png jul 30 2020 03 13 53 87 am 1    Cu + CO2

4. Fe2O3 + 3CO image png jul 30 2020 03 13 56 07 am 1  2Fe + 3CO2

5. CO + Cl2image png jul 30 2020 03 14 11 63 am 1COCl2 (photgen)

6. CO2 + H2O   image png jul 30 2020 03 14 21 59 am 1 H2CO3

7. CO2 + H2  image png jul 30 2020 03 13 56 07 am 1 CO +H2O

8.image png jul 30 2020 03 13 26 71 am 1

CO vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.

CO2 là oxit axit, có phản ứng với các kim loại khi ở nhiệt độ cao nên không dùng CO2 để dập tắt các đám cháy Al, Mg, Zn, K. CO2 phản ứng với dung dịch bazơ tạo muối cacbonat và hiđrocacbonat.

9.  FeCO3image png jul 30 2020 03 14 11 63 am 1 FeO + CO2 (không có O2)

10. 4FeCO3image png jul 30 2020 03 13 56 07 am 12Fe2O3 + 4CO2 (có O2)

image png jul 30 2020 03 16 51 17 am 1

18. CO2 + CaO image png jul 30 2020 03 03 59 95 am 1 CaCO3 + H2O

19. 2CO2 + Ca(OH)2image png jul 30 2020 03 04 01 90 am 1 Ca(HCO3)2

20. NaHCO3 + HCl image png jul 30 2020 03 04 07 09 am 1 NaCl + H2O + CO2

21. NaHCO3 + NaOHimage png jul 30 2020 03 04 08 34 am 1 Na2CO3 + H2O

22. 2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O   image png jul 30 2020 03 04 09 71 am 1 2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6NaCl

23. 2AlCl3 + 3Na2CO3 + 3H2Oimage png jul 30 2020 03 04 10 83 am 1  2Al(OH)3 + 3CO2 + 6NaCl

24. 2NaHCO3    image png jul 30 2020 03 04 34 92 am 1  Na2CO3 + H2O + CO2

25. Na2CO3 + Ba(OH)2image png jul 30 2020 03 04 17 24 am 1BaCO3 + 2NaOH

Muối cacbonat và hiđrocacbonat là muối của axit yếu. Muối cacbonat có môi trường bazơ yếu.

3. Silic và hợp chất:

image png jul 30 2020 03 18 00 90 am 1

6. SiO2 +NaOHđặc nóngimage png jul 30 2020 03 03 59 95 am 1 Na2SiO3 + H2O

7. Na2SiO3 + 2HCl  image png jul 30 2020 03 03 59 95 am 1       2NaCl + H2SiO3

8. SiO2 + HF → SiF4↑ + 2H2O.

9. SiO2 + CaO image png jul 30 2020 03 04 34 92 am 1 CaSiO3

Silic là phi kim hoạt động hóa học kém hơn C.

Silic đioxit là oxit axit, không tan trong nước, tác dụng với dung dịch kiềm và oxit bazơ tạo muối silicat.

tu-dien-phuong-trinh-hoa-hoc-3

Từ điển phương trình hóa học

Với các phương trình hóa học trên đây, Kiến Guru mong rằng sẽ giúp ích các em xuyên suốt trong quá trình học tập.

Xem thêm:
Tổ hợp xác suất – Lý thuyết và một số dạng bài tập

99 lượt thích

chi tiet bai viet

Tin bài liên quan

Tin tức có thể bạn quan tâm:

Nhẹ nhàng chạm mốc 8+ môn Toán

+ Dành cho lớp 12 – 2k5
+ Giáo viên
NGUYỄN VĂN THẾ
– 9 năm kinh nghiệm luyện thi ĐH
– Giảng viên dạy Toán trên đài VTV
– 25.000+ học sinh chinh phục điểm 8+
35.943 HỌC SINH ĐÃ ĐĂNG KÝ

NHẸ NHÀNG CHẠM MỐC 8+ MÔN TOÁN

+ Dành cho lớp 12 – 2K5
+ Giáo viên
NGUYỄN VĂN THẾ
– 9 năm kinh nghiệm luyện thi ĐH
– Giảng viên dạy Toán trên đài VTV
– 25.000+ học sinh chinh phục điểm 8+
35.943 HỌC SINH ĐÃ ĐĂNG KÝ