Hiện tay tiếng anh là một phần vô cùng quan trọng trong đời sống. Chương trình toán tiếng anh lớp 3 đã ra đời, nhằm giúp các em học sinh vừa có tư duy logic vừa có vốn tiếng anh tốt. Trong chương trình này sẽ mở rộng ra nhiều chủ đề và nhiều kiến thức mới thú vị hơn. Các bạn học sinh và quý phụ huynh có thể tham khảo phương pháp học này.
I. Từ vựng toán tiếng anh lớp 3 theo chủ đề
1. Từ vựng toán tiếng anh các phép toán cơ bản
Đối với toán tiếng anh lớp 3 các bạn học sinh sẽ cần phải học các phép toán cơ bản cộng trừ nhân chia. Chính vì vậy phải nắm rõ các từ vựng trong chủ đề này.
Từ vựng | Nghĩa | Từ vựng | Nghĩa |
Addition | phép cộng | Subtract/ Minus | trừ |
Subtraction | phép trừ | Add/ plus | cộng, thêm vào |
Multiplication | phép nhân | multiply/ times | nhân |
Division | phép chia | Equa | bằng |
Divide | chia | Answer | đáp án |
Result | kết quả | Calculate | tính toán |
Solution | bài làm | Odd number | số lẻ |
Arrange | sắp xếp | Digit number | chữ số ( 0,1,2…9 ) |
Even number | số chẵn |
2. Từ vựng toán tiếng anh 3 chủ đề về đồ thị
Trong chủ đề này, các bạn học sinh cần nắm các từ vựng về các loại biểu đồ, đồ thị, cách mô tả đồ thị.
Từ vựng | Nghĩa | Từ vựng | Nghĩa |
Chart | biểu đồ | Tally chart | Biểu đồ đối chiếu |
Bar chart | Biểu đồ cột | vertical axis | trục ngang |
horizontal axis | trục dọc | Diagram | Biểu đồ |
Venn diagram | biểu đồ ven | Table | bảng |
3. Từ vựng toán tiếng anh 3 chủ đề về Hình học
Từ vựng | Nghĩa | Từ vựng | Nghĩa |
Shape | hình dạng | Cube | hình lập phương |
Square | hình vuông | Circle | hình tròn |
Triangle | hình tam giác | Rectangle | hình chữ nhật |
Pentagon | hình ngũ giác | Side | cạnh |
Angle | Góc | Opposite | đối diện |
Parallel | song song |
5. Từ vựng toán tiếng anh 3 Chủ đề về phân số
Phân số là một chủ đề quan trọng trong toán lớp 3. Vì vậy các bạn học sinh cần nắm rõ và chính xác các từ vựng của chủ đề này.
Từ vựng | Nghĩa | Từ vựng | Nghĩa |
Fraction | phân số | Mixed number | hỗn số |
Numerator | tử số | A half | 1 nửa hoặc ½ |
Denominator | mẫu số | First | thứ nhất |
Decimal | số thập phân | Second | thứ hai |
Number line | dãy số | Third | thứ ba |
Fourth | thứ tư | Seventh | thứ bảy |
Fifth | thứ năm | Eighth | thứ tám |
Sixth | thứ sáu | Ninth | thứ chín |
6. Từ vựng toán tiếng anh 3 chủ đề thời gian
Trong chủ đề này, mục tiêu là cần nắm vững cách đọc giờ trên đồng hồ, biết cách diễn tả các buổi trong ngày, trong tuần. Một số từ vựng cần phải học là:
Từ vựng | Nghĩa | Từ vựng | Nghĩa |
Time | Thời gian | Clock | đồng hồ |
O’clock | Giờ | Morning | Buổi sáng |
Afternoon | buổi chiều | Second | giây |
Evening | buổi tối | minute | Phút |
Mid night | Nửa đêm | hour | Giờ |
A.M | buổi sáng ( giờ ) | day | Ngày |
P.M | buổi chiều (giờ ) | month | tháng |
A quarter to | Kém 15 phút | Tuesday | Thứ ba |
A quarter past | Hơn 15 phút | Wednesday | thứ tư |
Monday | Thứ hai | Thursday | thứ năm |
Friday | Thứ sáu | saturday | Thứ bảy |
Sunday | Chủ nhật |
II. Những nội dung đổi mới trong sách toán tiếng anh lớp 3
Khác biệt về nội dung học: Chương trình học Toán tiếng Anh lớp 3 mở rộng thêm về ѕố đếm có 3 chữ ѕố cùng với đó các bạn học sinh sẽ được tiếp хúc phép nhân chia phức tạp, các biểu thức có nhiều thành phần ᴠà thứ tự tính trước ѕau.
Các dạng bài tập và phần lý thuyết đều sẽ bằng tiếng anh, chính vì vậy lượng từ vựng cũng như các kiến thức các bé phải tiếp thu sẽ nhiều hơn.
III. Hỗ trợ giải một số bài tập toán tiếng anh lớp 3
Đề 1:
Exam number 1: Sort cells with ascending value to remove them from the table (Sắp xếp)
Exam number 2: Fill in the blank
Question 1: Find x such that: x + 34 = 99
Question 2: Write the missing number in the following blank
Question 3: Calculate: 123 + 456
Question 4: Please write in numbers Nine hundred and twenty – two
Question 5: Each box has 12 color pen. How many pen are in 3 of these boxes?
Question 6: Two apples weight 100 gram. Then ten apples weight ….gram.
Question 7: Write the missing number in the following blank
Question 8: Write the missing number in the following blank
Question 9: There are 56 student lining up in rows and there 7 students in each row. How many rows are there?
Question 10: The perimeter of rectangle ABCD is 20cm, the length of segment AB is 6cm. What is the length of segment BC?
Exam number 3: Vượt chướng ngại vật
Question 1: Which number makes the equation true?
163 + 100 = ……….. + 102
a. 161 b. 262 c. 165 d. 365
Question 2: Let’s find the value of x is ……
a. 2 b. 8 c. 4 d. 6
Question 3: Which number is smallest?
123 | 132 | 321 | 231 |
a. 321 b. 123 c. 231 d. 123
Question 4: What time is 30 minutes?
a. 10:00 b. 2:20 c. 10:40 d. 1:20
Question 5: What is the perimeter?
a. 28cm b. 25cm c. 24cm d. 49cm
Đáp án
Exam number 1: Sort cells with ascending value to remove them from the table
(15) < (4) < (14) < (3) < (1) < (10) < (8) < (7) < (2) < (13) < (19) < (11) < (17) < (16) < (12) < (9) < (5)
< (20) < (6) < (18)
Exam number 2: Fill in the blank
Question 1: 65
Question 2: 108
Question 3: 579
Question 4: 922
Question 5: 36
Question 6: 500
Question 7: 115
Question 8: 44
Question 9: 8
Question 10: 4
Exam number 3: Vượt chướng ngại vật
Question 1: a
Question 2: d
Question 3: b
Question 4: b
Question 5: c
Đề 2:
Exam number 1: Đi tìm kho báu
Question 1: 9 x 5 = ………….
a. 48 b. 40 c. 47 d. 45
Question 2: 9 x 7 = ………..
a. 62 b. 65 c. 61 d. 63
Question 3: 9 x 2 = ………….
a. 18 b. 14 c. 19 d. 16
Question 4: 9 x 9 = …………..
a. 81 b. 84 c. 83 d. 82
Question 5: 9 x 10 – 34 = ………….
a. 65 b. 56 c. 64 d. 46
Question 6: ………g x 4 = 860g
The missing number is:
a. 205 b. 225 c. 215 d. 235
Question 7: ……… of this circle is not colored.
a. 1/3 b. 1/5 c. 1/4 d. 1/6
Question 8: ……….. of the image below is colored.
a. 1/3 b. 1/5 c. 1/4 d. 1/6
Question 9: Mary has five packs of pens. There are 9 pens in each pack. John has 16 pens. How many pens are there in all?
a. 51 b. 66 c. 56 d. 61
Question 10: The product of y and 9 is a two-digit number where 8 is in the tens place. When we divide y by 9, we get a remainder of
…………….
a. 0 b. 1 c. 9 d. 8
Exam number 2: Select 2 consecutive cells with the same or equal value.
Exam number 3: Fill in the blank
Question 1: 36 : ………. = 9
Question 2: 18 : 9 = ………….
Question 3: ………. : 9 = 3
Question 4: 63 : 9 = ……………
Question 5: Follow the arrows and let’s find the result:
Question 6: 1/5 of 45g is …………….g.
Question 7: 1/N of 54g is 9g. The value of N is …………….
Question 8: 1/M of 72g is 9g. The value of M is ………………
Question 9: The product of x and 9 is the greatest 2-digit digit. The value of x is ……………
Question 10: Add 35 to the smallest two-digit number and dividing the sum by the largest one-digit number to get ………………
Đáp án
Exam number 1: Đi tìm kho báu
Question 1: d
Question 2: d
Question 3: a
Question 4: a
Question 5: b
Question 6: c
Question 7: c
Question 8: a
Question 9: d
Question 10: c
Exam number 2: Select 2 consecutive cells which have the same or equal value.
(1) = (13);
(2) = (14);
(3) = (5);
(4) = (8);
(6) = (11);
(7) = (19);
(9) = (10);
(12) = (18);
(15) = (20);
(16) = (17)
Exam number 3: Fill in the blank
Question 1: 4
Question 2: 2
Question 3: 27
Question 4: 7
Question 5: 47
Question 6: 9
Question 7: 6
Question 8: 8
Question 9: 11
Question 10: 5
=>> Xem thêm nội dung liên quan: Toán tiếng anh lớp 4
Trên đây là toàn bộ thông tin chúng tôi cung cấp cho các bạn học sinh về Toán tiếng anh lớp 3. Các bạn học sinh có thể tham khảo bài viết này để tìm được phương pháp học phù hợp nhất. Cảm ơn các bạn đã tham khảo Toán tiếng anh lớp 3.
Đăng kí ngay tại đây =>> KienGuru.vn <<= để nhận khóa học chất lượng giúp trẻ phát triển tư trong học tập tốt hơn
Xem thêm:
Cùng em học tiếng việt lớp 3 tập 1 – Hướng dẫn giải bài tập – Ngắn gọn và Dễ hiểu
Hướng dẫn ôn luyện đề thi toán lớp 3 học kì 1